Nhà trẻ
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (01/04) | Thứ 3 (02/04) | Thứ 4 (03/04) | Thứ 5 (04/04) | Thứ 6 (05/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Cô trò chuyện với bé về các động vật sống dưới nước. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Vui đến trường ”. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Ném bóng vào đích xa 1-1,2m Âm nhạc VĐTN: ” Chú ếch con”. | NBTN Con ếch * Tập kĩ năng lật mở trang sách. | HĐVĐV Xâu 4,5 vòng màu xanh. * Trò chơi nghe tiếng con vật và đoán tên con vật. | NBPB To- nhỏ . * Hướng dẫn trò chơi giả bộ” Nấu ăn và đút cho em ăn”. | PTNN Kể chuyện ” Chú ếch xanh và bạn rùa nhỏ”. *Ôn kĩ năng xếp hàng. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Hồ cá, Quan sát cây sa kê,… -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài trời,… -TCVĐ: Chạy theo lăn bóng, Mèo bắt chuột, Bước qua vật cản, … – TCDG: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ, Tập tầm vông, Nu na nu nống ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Hình thành thói quen rửa tay, lau mặt trước khi ăn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi trò chơi bọ dừa. | Chơi trò chơi con gì biến mất. | Xem tranh ảnh các con vật sống dưới nước. | Ôn bài thơ ” Máy bay ” và chơi tự do. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (08/04) | Thứ 3 (09/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Cô trò chuyện với bé về các động vật sống dưới nước. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát ” Nắng sớm “. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bật qua vòng. NBTN ”Con tôm”. | Âm nhạc Nghe hát” Bà còng đi chợ “. * Hướng dẫn cách cầm muỗng ăn cơm. | PTNN Kể chuyện ” Bà còng” * Tập nói ” Tên của các bạn trong lớp “. | Tạo hình: Làm quen với đất nặn. * Tập kĩ năng đóng cọc bàn gỗ. | NBPB Màu vàng. * Nghe tiếng gõ và tìm ra nơi phát ra tiếng gõ. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát cây chanh, Quan sát cây hoa mười giờ ,… -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài sân,… -TCVĐ: Bắt bóng, Đá bóng ,… – TCDG: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ, tập tầm vông, kéo cưa lừa xẻ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, thả xe, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập tự xúc ăn bằng muỗng, uống nước bằng bình. – Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh, gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Xem tranh ảnh các con vật sống dưới nước. | Chơi các trò chơi ghép hình. | Chơi trò chơi con tôm. | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xoay kệ chơi góc. | |||||||
Trả trẻ | – Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 3 (TỪ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh( leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…) | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát ” Tập thể dục “. -Tập với cờ, gậy. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Trườn chui qua cổng. NBTN Con cua. | Âm nhạc Nghe hát” Đi câu cá “. * Hướng dẫn trò chơi đóng vai chú thợ xây. | HĐVĐV Xếp nhà cho cua. * Tập nói từ ” Con cua”. | NBPB Ôn màu xanh. * Tập kĩ năng vò giấy. | PTNN Thơ ” Con cua”. * Chơi với đất nặn. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát thời tiết hôm nay, Quan sát cây sa kê ,… -QSXH: Quan sát công việc của bác bảo vệ,… -TCVĐ: Nhảy lò cò, Tha trứng về tổ,… – TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, Dung dăng dung dẻ, Lộn cầu vồng, tập tầm vông, Nu na nu nống,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, thả xe, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. – Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. – Luyện thói quen ngủ một giấc. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Bé lắng nghe cô đọc sách. | Chơi trò chơi tàu lửa. | Nghe cô đọc đồng dao. | Chơi tự do. | Nhún nhảy và lắc lư theo điệu nhạc. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Trò chuyện về một số hành động nguy hiểm và phòng tránh (leo tròe lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn..). | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Chiếc bụng đối ”. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Đi trong đường hẹp 1,8-2m Âm nhạc Nghe hát “Bé khỏe bé ngoan”. | NBTN Tên của bé *Tập kĩ năng đóng, mở nắp có ren. | HĐVĐV Xếp chồng 4,5 khối gạch *Hướng dẫn trò chơi giả bộ “Tắm em và cho em uống sữa”. | NBPB Màu đỏ *Ôn kĩ năng đóng, mở nắp có ren. | PTNN Thơ “Cô dạy”. *Ôn tập nói tên của bé. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát cây sa kê, quan sát cây chanh, quan sát hồ cá. -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài trời, quan sát công việc của chú bảo vệ. -TCVĐ: Nhảy lò cò, Cáo và thỏ,bắt bóng, bước qua vật cản. – TCDG: Chi chi chành chành, tập tầm vông, kéo cưa lừa xẻ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập tự xúc ăn bằng muỗng ,uống nước bằng bình. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | Chơi trò chơi ghép hình. | Chơi trò chơi con rùa.. | Ôn bài thơ “Cô dạy” và chơi tự do. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Mầm
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (01/04) | Thứ 3 (02/04) | Thứ 4 (03/04) | Thứ 5 (04/04) | Thứ 6 (05/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Cô trò chuyện với bé về các động vật sống dưới nước. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Vui đến trường ”. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Ném bóng vào đích xa 1-1,2m Âm nhạc VĐTN: ” Chú ếch con”. | NBTN Con ếch * Tập kĩ năng lật mở trang sách. | HĐVĐV Xâu 4,5 vòng màu xanh. * Trò chơi nghe tiếng con vật và đoán tên con vật. | NBPB To- nhỏ . * Hướng dẫn trò chơi giả bộ” Nấu ăn và đút cho em ăn”. | PTNN Kể chuyện ” Chú ếch xanh và bạn rùa nhỏ”. *Ôn kĩ năng xếp hàng. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Hồ cá, Quan sát cây sa kê,… -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài trời,… -TCVĐ: Chạy theo lăn bóng, Mèo bắt chuột, Bước qua vật cản, … – TCDG: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ, Tập tầm vông, Nu na nu nống ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Hình thành thói quen rửa tay, lau mặt trước khi ăn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi trò chơi bọ dừa. | Chơi trò chơi con gì biến mất. | Xem tranh ảnh các con vật sống dưới nước. | Ôn bài thơ ” Máy bay ” và chơi tự do. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (08/04) | Thứ 3 (09/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Cô trò chuyện với bé về các động vật sống dưới nước. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát ” Nắng sớm “. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bật qua vòng. NBTN ”Con tôm”. | Âm nhạc Nghe hát” Bà còng đi chợ “. * Hướng dẫn cách cầm muỗng ăn cơm. | PTNN Kể chuyện ” Bà còng” * Tập nói ” Tên của các bạn trong lớp “. | Tạo hình: Làm quen với đất nặn. * Tập kĩ năng đóng cọc bàn gỗ. | NBPB Màu vàng. * Nghe tiếng gõ và tìm ra nơi phát ra tiếng gõ. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát cây chanh, Quan sát cây hoa mười giờ ,… -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài sân,… -TCVĐ: Bắt bóng, Đá bóng ,… – TCDG: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ, tập tầm vông, kéo cưa lừa xẻ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, thả xe, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập tự xúc ăn bằng muỗng, uống nước bằng bình. – Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh, gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Xem tranh ảnh các con vật sống dưới nước. | Chơi các trò chơi ghép hình. | Chơi trò chơi con tôm. | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xoay kệ chơi góc. | |||||||
Trả trẻ | – Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 3 (TỪ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh( leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…) | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát ” Tập thể dục “. -Tập với cờ, gậy. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Trườn chui qua cổng. NBTN Con cua. | Âm nhạc Nghe hát” Đi câu cá “. * Hướng dẫn trò chơi đóng vai chú thợ xây. | HĐVĐV Xếp nhà cho cua. * Tập nói từ ” Con cua”. | NBPB Ôn màu xanh. * Tập kĩ năng vò giấy. | PTNN Thơ ” Con cua”. * Chơi với đất nặn. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát thời tiết hôm nay, Quan sát cây sa kê ,… -QSXH: Quan sát công việc của bác bảo vệ,… -TCVĐ: Nhảy lò cò, Tha trứng về tổ,… – TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, Dung dăng dung dẻ, Lộn cầu vồng, tập tầm vông, Nu na nu nống,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, thả xe, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. – Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. – Luyện thói quen ngủ một giấc. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Bé lắng nghe cô đọc sách. | Chơi trò chơi tàu lửa. | Nghe cô đọc đồng dao. | Chơi tự do. | Nhún nhảy và lắc lư theo điệu nhạc. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Trò chuyện về một số hành động nguy hiểm và phòng tránh (leo tròe lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn..). | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Chiếc bụng đối ”. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Đi trong đường hẹp 1,8-2m Âm nhạc Nghe hát “Bé khỏe bé ngoan”. | NBTN Tên của bé *Tập kĩ năng đóng, mở nắp có ren. | HĐVĐV Xếp chồng 4,5 khối gạch *Hướng dẫn trò chơi giả bộ “Tắm em và cho em uống sữa”. | NBPB Màu đỏ *Ôn kĩ năng đóng, mở nắp có ren. | PTNN Thơ “Cô dạy”. *Ôn tập nói tên của bé. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát cây sa kê, quan sát cây chanh, quan sát hồ cá. -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài trời, quan sát công việc của chú bảo vệ. -TCVĐ: Nhảy lò cò, Cáo và thỏ,bắt bóng, bước qua vật cản. – TCDG: Chi chi chành chành, tập tầm vông, kéo cưa lừa xẻ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập tự xúc ăn bằng muỗng ,uống nước bằng bình. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | Chơi trò chơi ghép hình. | Chơi trò chơi con rùa.. | Ôn bài thơ “Cô dạy” và chơi tự do. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Chồi
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (01/04) | Thứ 3 (02/04) | Thứ 4 (03/04) | Thứ 5 (04/04) | Thứ 6 (05/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Cô trò chuyện với bé về các động vật sống dưới nước. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Vui đến trường ”. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Ném bóng vào đích xa 1-1,2m Âm nhạc VĐTN: ” Chú ếch con”. | NBTN Con ếch * Tập kĩ năng lật mở trang sách. | HĐVĐV Xâu 4,5 vòng màu xanh. * Trò chơi nghe tiếng con vật và đoán tên con vật. | NBPB To- nhỏ . * Hướng dẫn trò chơi giả bộ” Nấu ăn và đút cho em ăn”. | PTNN Kể chuyện ” Chú ếch xanh và bạn rùa nhỏ”. *Ôn kĩ năng xếp hàng. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Hồ cá, Quan sát cây sa kê,… -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài trời,… -TCVĐ: Chạy theo lăn bóng, Mèo bắt chuột, Bước qua vật cản, … – TCDG: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ, Tập tầm vông, Nu na nu nống ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Hình thành thói quen rửa tay, lau mặt trước khi ăn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi trò chơi bọ dừa. | Chơi trò chơi con gì biến mất. | Xem tranh ảnh các con vật sống dưới nước. | Ôn bài thơ ” Máy bay ” và chơi tự do. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (08/04) | Thứ 3 (09/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Cô trò chuyện với bé về các động vật sống dưới nước. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát ” Nắng sớm “. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bật qua vòng. NBTN ”Con tôm”. | Âm nhạc Nghe hát” Bà còng đi chợ “. * Hướng dẫn cách cầm muỗng ăn cơm. | PTNN Kể chuyện ” Bà còng” * Tập nói ” Tên của các bạn trong lớp “. | Tạo hình: Làm quen với đất nặn. * Tập kĩ năng đóng cọc bàn gỗ. | NBPB Màu vàng. * Nghe tiếng gõ và tìm ra nơi phát ra tiếng gõ. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát cây chanh, Quan sát cây hoa mười giờ ,… -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài sân,… -TCVĐ: Bắt bóng, Đá bóng ,… – TCDG: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ, tập tầm vông, kéo cưa lừa xẻ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, thả xe, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập tự xúc ăn bằng muỗng, uống nước bằng bình. – Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh, gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Xem tranh ảnh các con vật sống dưới nước. | Chơi các trò chơi ghép hình. | Chơi trò chơi con tôm. | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xoay kệ chơi góc. | |||||||
Trả trẻ | – Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 3 (TỪ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh( leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…) | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát ” Tập thể dục “. -Tập với cờ, gậy. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Trườn chui qua cổng. NBTN Con cua. | Âm nhạc Nghe hát” Đi câu cá “. * Hướng dẫn trò chơi đóng vai chú thợ xây. | HĐVĐV Xếp nhà cho cua. * Tập nói từ ” Con cua”. | NBPB Ôn màu xanh. * Tập kĩ năng vò giấy. | PTNN Thơ ” Con cua”. * Chơi với đất nặn. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát thời tiết hôm nay, Quan sát cây sa kê ,… -QSXH: Quan sát công việc của bác bảo vệ,… -TCVĐ: Nhảy lò cò, Tha trứng về tổ,… – TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, Dung dăng dung dẻ, Lộn cầu vồng, tập tầm vông, Nu na nu nống,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, thả xe, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. – Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. – Luyện thói quen ngủ một giấc. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Bé lắng nghe cô đọc sách. | Chơi trò chơi tàu lửa. | Nghe cô đọc đồng dao. | Chơi tự do. | Nhún nhảy và lắc lư theo điệu nhạc. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Trò chuyện về một số hành động nguy hiểm và phòng tránh (leo tròe lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn..). | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Chiếc bụng đối ”. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Đi trong đường hẹp 1,8-2m Âm nhạc Nghe hát “Bé khỏe bé ngoan”. | NBTN Tên của bé *Tập kĩ năng đóng, mở nắp có ren. | HĐVĐV Xếp chồng 4,5 khối gạch *Hướng dẫn trò chơi giả bộ “Tắm em và cho em uống sữa”. | NBPB Màu đỏ *Ôn kĩ năng đóng, mở nắp có ren. | PTNN Thơ “Cô dạy”. *Ôn tập nói tên của bé. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát cây sa kê, quan sát cây chanh, quan sát hồ cá. -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài trời, quan sát công việc của chú bảo vệ. -TCVĐ: Nhảy lò cò, Cáo và thỏ,bắt bóng, bước qua vật cản. – TCDG: Chi chi chành chành, tập tầm vông, kéo cưa lừa xẻ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập tự xúc ăn bằng muỗng ,uống nước bằng bình. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | Chơi trò chơi ghép hình. | Chơi trò chơi con rùa.. | Ôn bài thơ “Cô dạy” và chơi tự do. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Lá
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (01/04) | Thứ 3 (02/04) | Thứ 4 (03/04) | Thứ 5 (04/04) | Thứ 6 (05/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Cô trò chuyện với bé về các động vật sống dưới nước. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Vui đến trường ”. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Ném bóng vào đích xa 1-1,2m Âm nhạc VĐTN: ” Chú ếch con”. | NBTN Con ếch * Tập kĩ năng lật mở trang sách. | HĐVĐV Xâu 4,5 vòng màu xanh. * Trò chơi nghe tiếng con vật và đoán tên con vật. | NBPB To- nhỏ . * Hướng dẫn trò chơi giả bộ” Nấu ăn và đút cho em ăn”. | PTNN Kể chuyện ” Chú ếch xanh và bạn rùa nhỏ”. *Ôn kĩ năng xếp hàng. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Hồ cá, Quan sát cây sa kê,… -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài trời,… -TCVĐ: Chạy theo lăn bóng, Mèo bắt chuột, Bước qua vật cản, … – TCDG: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ, Tập tầm vông, Nu na nu nống ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Hình thành thói quen rửa tay, lau mặt trước khi ăn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi trò chơi bọ dừa. | Chơi trò chơi con gì biến mất. | Xem tranh ảnh các con vật sống dưới nước. | Ôn bài thơ ” Máy bay ” và chơi tự do. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (08/04) | Thứ 3 (09/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Cô trò chuyện với bé về các động vật sống dưới nước. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát ” Nắng sớm “. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bật qua vòng. NBTN ”Con tôm”. | Âm nhạc Nghe hát” Bà còng đi chợ “. * Hướng dẫn cách cầm muỗng ăn cơm. | PTNN Kể chuyện ” Bà còng” * Tập nói ” Tên của các bạn trong lớp “. | Tạo hình: Làm quen với đất nặn. * Tập kĩ năng đóng cọc bàn gỗ. | NBPB Màu vàng. * Nghe tiếng gõ và tìm ra nơi phát ra tiếng gõ. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát cây chanh, Quan sát cây hoa mười giờ ,… -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài sân,… -TCVĐ: Bắt bóng, Đá bóng ,… – TCDG: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ, tập tầm vông, kéo cưa lừa xẻ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, thả xe, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập tự xúc ăn bằng muỗng, uống nước bằng bình. – Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh, gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Xem tranh ảnh các con vật sống dưới nước. | Chơi các trò chơi ghép hình. | Chơi trò chơi con tôm. | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xoay kệ chơi góc. | |||||||
Trả trẻ | – Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 3 (TỪ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh( leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…) | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát ” Tập thể dục “. -Tập với cờ, gậy. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Trườn chui qua cổng. NBTN Con cua. | Âm nhạc Nghe hát” Đi câu cá “. * Hướng dẫn trò chơi đóng vai chú thợ xây. | HĐVĐV Xếp nhà cho cua. * Tập nói từ ” Con cua”. | NBPB Ôn màu xanh. * Tập kĩ năng vò giấy. | PTNN Thơ ” Con cua”. * Chơi với đất nặn. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát thời tiết hôm nay, Quan sát cây sa kê ,… -QSXH: Quan sát công việc của bác bảo vệ,… -TCVĐ: Nhảy lò cò, Tha trứng về tổ,… – TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, Dung dăng dung dẻ, Lộn cầu vồng, tập tầm vông, Nu na nu nống,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, thả xe, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. – Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. – Luyện thói quen ngủ một giấc. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Bé lắng nghe cô đọc sách. | Chơi trò chơi tàu lửa. | Nghe cô đọc đồng dao. | Chơi tự do. | Nhún nhảy và lắc lư theo điệu nhạc. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Trò chuyện về một số hành động nguy hiểm và phòng tránh (leo tròe lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn..). | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Chiếc bụng đối ”. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Đi trong đường hẹp 1,8-2m Âm nhạc Nghe hát “Bé khỏe bé ngoan”. | NBTN Tên của bé *Tập kĩ năng đóng, mở nắp có ren. | HĐVĐV Xếp chồng 4,5 khối gạch *Hướng dẫn trò chơi giả bộ “Tắm em và cho em uống sữa”. | NBPB Màu đỏ *Ôn kĩ năng đóng, mở nắp có ren. | PTNN Thơ “Cô dạy”. *Ôn tập nói tên của bé. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát cây sa kê, quan sát cây chanh, quan sát hồ cá. -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài trời, quan sát công việc của chú bảo vệ. -TCVĐ: Nhảy lò cò, Cáo và thỏ,bắt bóng, bước qua vật cản. – TCDG: Chi chi chành chành, tập tầm vông, kéo cưa lừa xẻ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập tự xúc ăn bằng muỗng ,uống nước bằng bình. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | Chơi trò chơi ghép hình. | Chơi trò chơi con rùa.. | Ôn bài thơ “Cô dạy” và chơi tự do. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Năng khiếu
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (01/04) | Thứ 3 (02/04) | Thứ 4 (03/04) | Thứ 5 (04/04) | Thứ 6 (05/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Cô trò chuyện với bé về các động vật sống dưới nước. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Vui đến trường ”. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Ném bóng vào đích xa 1-1,2m Âm nhạc VĐTN: ” Chú ếch con”. | NBTN Con ếch * Tập kĩ năng lật mở trang sách. | HĐVĐV Xâu 4,5 vòng màu xanh. * Trò chơi nghe tiếng con vật và đoán tên con vật. | NBPB To- nhỏ . * Hướng dẫn trò chơi giả bộ” Nấu ăn và đút cho em ăn”. | PTNN Kể chuyện ” Chú ếch xanh và bạn rùa nhỏ”. *Ôn kĩ năng xếp hàng. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Hồ cá, Quan sát cây sa kê,… -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài trời,… -TCVĐ: Chạy theo lăn bóng, Mèo bắt chuột, Bước qua vật cản, … – TCDG: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ, Tập tầm vông, Nu na nu nống ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Hình thành thói quen rửa tay, lau mặt trước khi ăn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi trò chơi bọ dừa. | Chơi trò chơi con gì biến mất. | Xem tranh ảnh các con vật sống dưới nước. | Ôn bài thơ ” Máy bay ” và chơi tự do. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (08/04) | Thứ 3 (09/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Cô trò chuyện với bé về các động vật sống dưới nước. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát ” Nắng sớm “. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bật qua vòng. NBTN ”Con tôm”. | Âm nhạc Nghe hát” Bà còng đi chợ “. * Hướng dẫn cách cầm muỗng ăn cơm. | PTNN Kể chuyện ” Bà còng” * Tập nói ” Tên của các bạn trong lớp “. | Tạo hình: Làm quen với đất nặn. * Tập kĩ năng đóng cọc bàn gỗ. | NBPB Màu vàng. * Nghe tiếng gõ và tìm ra nơi phát ra tiếng gõ. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát cây chanh, Quan sát cây hoa mười giờ ,… -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài sân,… -TCVĐ: Bắt bóng, Đá bóng ,… – TCDG: Lộn cầu vồng, Dung dăng dung dẻ, tập tầm vông, kéo cưa lừa xẻ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, thả xe, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập tự xúc ăn bằng muỗng, uống nước bằng bình. – Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh, gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Xem tranh ảnh các con vật sống dưới nước. | Chơi các trò chơi ghép hình. | Chơi trò chơi con tôm. | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xoay kệ chơi góc. | |||||||
Trả trẻ | – Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 3 (TỪ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh( leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…) | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát ” Tập thể dục “. -Tập với cờ, gậy. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Trườn chui qua cổng. NBTN Con cua. | Âm nhạc Nghe hát” Đi câu cá “. * Hướng dẫn trò chơi đóng vai chú thợ xây. | HĐVĐV Xếp nhà cho cua. * Tập nói từ ” Con cua”. | NBPB Ôn màu xanh. * Tập kĩ năng vò giấy. | PTNN Thơ ” Con cua”. * Chơi với đất nặn. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát thời tiết hôm nay, Quan sát cây sa kê ,… -QSXH: Quan sát công việc của bác bảo vệ,… -TCVĐ: Nhảy lò cò, Tha trứng về tổ,… – TCDG: Kéo cưa lừa xẻ, Dung dăng dung dẻ, Lộn cầu vồng, tập tầm vông, Nu na nu nống,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, thả xe, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh về ngày tết. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. – Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. – Luyện thói quen ngủ một giấc. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Bé lắng nghe cô đọc sách. | Chơi trò chơi tàu lửa. | Nghe cô đọc đồng dao. | Chơi tự do. | Nhún nhảy và lắc lư theo điệu nhạc. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Trò chuyện về một số hành động nguy hiểm và phòng tránh (leo tròe lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn..). | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Chiếc bụng đối ”. -Tập với cờ, vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH Đi trong đường hẹp 1,8-2m Âm nhạc Nghe hát “Bé khỏe bé ngoan”. | NBTN Tên của bé *Tập kĩ năng đóng, mở nắp có ren. | HĐVĐV Xếp chồng 4,5 khối gạch *Hướng dẫn trò chơi giả bộ “Tắm em và cho em uống sữa”. | NBPB Màu đỏ *Ôn kĩ năng đóng, mở nắp có ren. | PTNN Thơ “Cô dạy”. *Ôn tập nói tên của bé. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | -QSTN: Quan sát cây sa kê, quan sát cây chanh, quan sát hồ cá. -QSXH: Quan sát đồ chơi ngoài trời, quan sát công việc của chú bảo vệ. -TCVĐ: Nhảy lò cò, Cáo và thỏ,bắt bóng, bước qua vật cản. – TCDG: Chi chi chành chành, tập tầm vông, kéo cưa lừa xẻ,… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | – Hoạt động với đồ vật: Các khối gỗ, hủ sữa chua, nắp chai, chậu hoa, hột, hạt để bé xâu,… -Trò chơi âm nhạc: Phách gõ, trống lắc, trống cơm, hoa đeo tay, micro,… -Trò chơi giả bộ: Bế và chơi với em, nấu ăn, cho em ăn, ru em ngủ,… -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Sách, truyện tranh. | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập tự xúc ăn bằng muỗng ,uống nước bằng bình. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | Chơi trò chơi ghép hình. | Chơi trò chơi con rùa.. | Ôn bài thơ “Cô dạy” và chơi tự do. | |||||||
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi sau khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |